Ngữ pháp này có thể được dịch ra theo 2 cách tùy ngữ cảnh. Một là dựa trên sự ép buộc, thúc ép (bắt, khiến, sai, bảo, làm) cho ai đó làm một việc gì đó. Hai là dựa trên sự cho phép (để, cho, cho phép) ai làm việc gì đó. (Khi ngăn cấm ai đó làm gì thì dùng 못 + V + 게 하다).
Một số cấu trúc thường được sử dụng:
1) N1이/가 N2을/를 + V + 게 하다 (với nội động từ)
- Nam ssi đã làm/khiến tôi phải đứng đợi 10 phút
남 씨가 저를 10분 기다리게 했어요
- Mẹ đã cho bé đi ngủ
어머니가 아이를 자게 했어요
- Bố mẹ không cho phép tôi ra ngoài vào đêm khua
부모님이 저를 밤늦게 못 나가게 해요
- Thầy giáo cho học sinh nghỉ giải lao trong 10 phút
선생님이 학생들을 10분 동안만 쉬게 해요
- Minsu luôn làm tôi cười
민수 씨가 항상 저를 웃게 해요
2) N1이/가 N2을/를 + A + 게 하다 (với tính từ)
- Minsu đã làm phiền tôi bởi cậu ấy hỏi rất nhiều
민수 씨가 질문을 많이 해서 나를 귀찮게 해요
- Gần đây có nhiều việc làm tôi phiền muộn xảy ra
요즘 저를 우울하게 하는 일들이 많이 생겨요
- Tôi đã làm bạn gái buồn
제가 여친을 슬프게 했어요
- Thợ trang điểm đã làm đẹp cho Hoa ssi
미용사가 와 씨를 예쁘게 했어요
3) Với ngoại động từ có thể dùng một trong hai cấu trúc sau
N1은/는 N2이/가 + V + 게 하다
N1이/가 N2에게 + V + 게 하다
VD:
-Giám đốc đã yêu cầu Hoa đi công tác
사장님은 화 씨가 출장가게 했어요
사장님이 화 씨에게 출장가게 했어요
- Trường phòng đã bảo Hoa đi điều tra thị trường
실장님은 화 씨가 시장 조사를 하게 했어요
실장님이 화 씨에게 시장 조사를 하게 했어요
- Tôi đã bảo Hoa đi in tài liệu cho cuộc họp
저는 화 씨가 회의 자료를 인쇄하게 했어요
제가 화 씨에게 회의 자료를 인쇄하게 했어요
- Mẹ cho phép tụi nhỏ chơi game trong một tiếng
어머니는 아이가 게임을 한 시간 동안만 하게 해요
어머니가 아이에게 게임을 한 시간 동안만 하게 해요
- Giáo viên không cho học sinh chơi game bạo lực
선생님은 학생들이 푹력적인 게임을 못 하게 해요
선생님이 학생들에게 푹력적인 게임을 못 하게 해요
- Trong tiết học tiếng Hàn, thầy giáo bắt học sinh chỉ nói tiếng Hàn
한국어 수업 중에 선생님은 학생들이 한국어만 말하게 해요
한국어 수업 중에 선생님이 학생들에게 한국어만 말하게 해요
- Thợ sửa chữa đã làm cho máy giặt chạy tốt.
수리 기사는 세탁기가 잘 돌아가게 했어요
- Ở viện bảo tàng không cho phép chụp ảnh
그 박물관에서는 사진을 못 찍게 해요
- Chị gái tôi khi nghe điện thoại sẽ không cho ai vào phòng
언니는 전화할 때는 자기 방에 아무도 못 들어오게 해요
- Hãy để tôi trả tiền
내가 돈을 내게 해주세요
*** 도록 하다 có cùng ý nghĩa với 게 하다, ngoài ra còn có vài ý nghĩa khác ta sẽ học riêng ở bài khác.
- 그 박물관에서는 사진을 못 찍도록 해요
- 언니는 전화할 때는 자기 방에 아무도 못 들어오도록 해요
- 한국어 수업 중에 선생님이 학생들어게 한국어만 말하도록 해요.
Xem thêm ngữ pháp 도록 và 도록 하다
Cách thức liên hệ: SĐT / Zalo
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét