150 CÂU NÓI TIẾNG HÀN HAY DÙNG NHẤT ( phần 2 )
Thứ Năm, 4 tháng 4, 2019
31 ▶: 저는 ㄱ 와같이 일을 하고싶어요
Tôi muốn cùng làm việc với anh ㄱ
32▶: 너무 무거워,같이들어주세요
Nặng quá , khiêng hộ chúng tôi với
33 ▶: 다른 일을 시켜주세요
Hãy cho tôi làm việc khác
34▶: 저는 혼자서 이 일을 못해요
Tôi không thể làm việc này một mình được
35 ▶: 이일이 저한테 너무 힘들어요
Việc này nặng quá đối với tôi
36 ▶: 한사람 더 같이하게 보내 주세요
Hãy cho một người nữa cùng làm việc với tôi
37▶ : 같이 해 주세요
Hãy cùng làm với tôi
38▶: 너무 피곤해요, 좀 쉬자
Mệt quá , hãy nghỉ một chút
39▶: 다른 부서로 옳겨 주세요
Hãy chuyển tôi sang bộ phận khác
40▶ : 저는 다른 회사로 가고 싶어요
Tôi muốn đi công ty khác
41 ▶: 근무시간이 너무 길오어요
Thời gian làm việc dài quá
42 ▶: 근무시간을 좀 줄여주세요
Hãy giảm bớt giờ làm
43▶ : 기계를 좀 봐주세요
Hãy trông máy cho tôi một chút
46 ▶: 저는 금방 나갔다 올께요
Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay
47▶ : 오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶어요
Hôm nay mệt quá , tôi muốn nghỉ một ngày
48 ▶: 내일 저는 약속 있어서 가야해요
Ngày mai tôi có hẹn , tôi phai đi
49 ▶: 다음주에 제 친구가 출국하기때문에. 그날 하루 쉬고 친구를 배웅 하러 가고싶어요
Tuần sau bạn tôi về nước , tôi muốn nghỉ một hôm tiễn bạn
50▶ : 이번 일요일에 저 개인적인 일이 있어요
Chủ nhật tuần này tôi có việc riêng
51▶ : 기계를 돌려보세요
Hãy bật máy lên
52▶ : 켜세요
Hãy bật lên
53▶: 끄세요
Hãy tắt đi
54 ▶: 기계를 돌리지마세요
Đừng cho máy chạy
55 ▶: 기계를 잠깐 세우세요
Tạm dừng máy một chút
56▶: 저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요
Tôi đang sửa máy , đừng cho máy chạy
57▶: 위험하니까 조심하세요
Nguy hiểm , hãy cẩn thận
58▶ : 이기계가 고장났어요
Mày này hư rồi
59▶; 저를 따라 하세요
Hãy làm theo tôi
60▶: 손을 때지 마세요
Đừng động tay vào nhé
Tags:
hoithoai
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét