V/A + (으)ㄹ 만하다.
* Diễn đạt nghĩa (động tác hay trạng thái đạt đến mức độ đó) hoặc (đáng để làm việc gì đó).
* Có thể chèn các trợ từ bổ ngữ như '은, 도' vào giữa 만 và 하다: (으)ㄹ 만은 하다; (으)ㄹ 만도 하다.
vd:
- 쓸 만한 것을 버리지 말아요.
Đừng bỏ đi những thứ còn đáng dùng
- 그가 있을 만한 곳을 다 찾아봤지만 보이지 않아요.
Tôi đã tìm hết những nơi anh ấy có thể có mặt nhưng không thấy đâu.
- 그는 믿을 만한 사람이 못 됩니다.
Anh ta không thể trở thành người đáng tin được
- 그 식당 음식이 먹을 만하더군요.
Món ăn ở tiệm đó đáng để ăn đấy chứ
- 그 친구는 믿을 만해요.
Người bạn đó đáng để tin cậy
- 한국어가 어렵지만 배울 만해요.
Tuy tiếng Hàn khó nhưng đáng để học.
#Từ khóa tìm kiếm: tiếng hàn nam định, trung tâm tiếng hàn tại nam định, học tiếng hàn ở nam định, ngữ pháp tiếng hàn (으)ㄹ 만하다 (đáng để làm gì đó)
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét