2. 메뉴 주세요. Cho tôi thực đơn.
3. 메뉴판 보여 주세요. Cho tôi xem menu với.
기다리게 해서 죄송하니다.매뉴 여기 있습니다 Xin lỗi để các ông đợi , có thực đơn đây ạ
4. 뭐가 맛있어요? Có món gì ngon nhỉ?
…. 있어요? Có ... không?
이거 주세요. Cho tôi món này.
김치 더 주세요. Cho tôi thêm kim chi.
뭍 주세요. Cho tôi nước lọc.
삼겹살 (일인분/이인분/삼인분) 주세요. Cho tôi (một phần/hai phần/ba phần) thịt ba chỉ
5. 맛있어요. Ngon quá.
6.배달되요? Có giao hàng không?
포장해 주세요 Gói về cho tôi.
7. 화장실 어디 있어요? Nhà vệ sinh ở đâu thế
8.계산해 주세요.얼마예요? Cho tôi thanh toán. Hết bao nhiêu thế?
9.제가 낼게요. Để tôi thanh toán.
계산서 나누어 줄 수 있어요? Chia nhau thanh toán có được không?
카드로 계산할 수 있어요? Thanh toán bằng thẻ được không?
10. 죄송하지만 현금만 됩니다.
Xin lỗi nhưng chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
11. 뭘 주문해야 할지 모르곘어요.특별한 요리 있습니까?
Không biết nên gọi món nào ? ở đây có món gì đặc biệt không ?
12. 메뉴 보고 결정할테니 잠시 기다려 주세요
Chúng tôi xem thực đơn rồi sẽ quyết định, chờ chúng tôi một chút.
알 겠습니다.천천히 하십시요.
Vâng.tôi hiểu rồi, ông cứ từ từ gọi
13. 아직요,이 집에는 뭘 잘 합니까?
Nhà hàng này có món gì ngon ?
14. 한국 음식에 대해서 잘 몰라서 그러는데, 좀 소개 해주세요. Chúng tôi không biết nhiều về món ăn Hàn Quốc , anh giới thiệu cho tôi đi.
15. 잠시만 더 기다려 주십시요. 손님께서 주문하신걸 금방 갖다드리겠습니다
Xin quý khách chờ thêm một chút nữa, món quý khách gọi sẽ có ngay.
16. 더 필요한 것이 없습니까? Ông có cần gì thêm nữa không ạ
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét